other

Sản xuất Cung cấp Bột Crospovidone XL LOẠI А

Crospovidone, còn được gọi là polyvinylpyrrolidone liên kết ngang (PVP), là một loại polymer tổng hợp được tạo ra từ quá trình trùng hợp các monome vinylpyrrolidone. Nó là một loại bột màu trắng, không mùi và không vị, có đặc tính hấp thụ nước tuyệt vời. Crospovidone không hòa tan trong nước nhưng trương nở nhanh chóng, tạo thành chất đặc giống như gel, khiến nó có giá trị cao trong nhiều ứng dụng.
  • CAS #:

    25249-54-1
  • Giấy chứng nhận:

    Kosher, Halal, SC, ISO, GMP, HACCP
  • Thông số kỹ thuật:

    99%
  • Thanh toán:

    L/C, TT, Western Union, D/P, MoneyGram, Paypa
Chức năng:

Chất phân rã: Crospovidone được sử dụng rộng rãi như một chất phân hủy trong các công thức dược phẩm. Khi thêm vào viên nén hoặc viên nang, nó hấp thụ nước và trương nở, làm cho dạng bào chế phân hủy nhanh chóng và giải phóng các hoạt chất để có sinh khả dụng tối ưu.

Chất kết dính: Crospovidone hoạt động như một chất kết dính trong công thức bào chế dạng rắn, chẳng hạn như viên nén. Nó giúp tạo ra các liên kết gắn kết giữa các hoạt chất và tá dược, tăng cường độ bền và độ ổn định của viên thuốc.

Chất ổn định: Do đặc tính hấp thụ nước, Crospovidone hoạt động như chất ổn định trong huyền phù và nhũ tương. Nó giúp ngăn chặn sự lắng đọng và kết tụ của các hạt, đảm bảo sự phân tán đồng đều và ổn định của các công thức.

Ứng dụng:

Công nghiệp dược phẩm: Crospovidone được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm như một tá dược chính trong công thức viên nén và viên nang. Nó hỗ trợ cải thiện sự hòa tan thuốc, tăng cường sinh khả dụng và đảm bảo giải phóng nhất quán các thành phần hoạt chất.

Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Crospovidone được sử dụng làm chất ổn định trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống. Nó giúp cải thiện kết cấu và ngăn chặn sự phân tách thành phần trong các sản phẩm như đồ uống hòa tan, hỗn hợp bột và thực phẩm bổ sung.

Mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân: Crospovidone được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất tạo huyền phù và chất ổn định nhũ tương. Nó hỗ trợ duy trì sự ổn định, độ nhớt và tính đồng nhất của kem, nước thơm, gel và các công thức khác.
để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.
Những sảm phẩm tương tự
dimethyl sulfoxide
Dimethyl Sulfoxide DMSO
Sự chỉ rõ Các bài kiểm tra Tiêu chuẩn Độ tinh khiết (DMSO) 99,9% phút Điểm kết tinh 18,1 ℃ phút Độ ẩm Tối đa 0,1% Giá trị axit Tối đa 0,03mgKOH / g Chỉ số khúc xạ (20 ℃) 1,4775-1,4790 Truyền (400mm) 96 phút Ứng dụng Dimethyl sulfoxide được sử dụng rộng rãi làm dung môi của cả quá trình chiết xuất và phản ứng cũng như chất trung gian để tổng hợp hóa chất dệt và hóa chất nông nghiệp. Đóng gói và Bảo quản Đóng gói Trong thùng nhựa rỗng 225kg hoặc IBC ròng 1100kg Bảo quản Giữ kín. Lưu trữ ở nơi khô thoáng. Thông tin an toàn Không nguy hiểm cho vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, đường biển và đường bộ. Thông tin chi tiết về an toàn có trong mỗi Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu, có thể lấy từ công ty của chúng tôi.
Xem thêm
Chondroitin Sulfate các nhà cung cấp
Chondroitin sulfate
Chondroitin sulfat (CS) là một nhóm glycosaminoglycan được liên kết cộng hóa trị với protein để tạo thành proteoglycan. Chondroitin Sulfate là một glycosaminoglycan được chiết xuất từ ​​sụn lợn, bò, gà và cá mập. Nó được sử dụng để điều trị phụ trợ chứng đau đầu thần kinh, nhức đầu, đau dây thần kinh, viêm khớp, chứng nửa đầu và có hiệu quả trong việc giảm lipid máu. Chondroitin Sulfate cũng có thể được sử dụng làm chất phụ gia trong thực phẩm và các sản phẩm tốt cho sức khỏe.
Xem thêm
Ertapenem Sodium
Ertapenem Natri CAS153773-82-1
Ertapenem Natri là thuốc thuộc nhóm kháng sinh carbapenem. Nó được sử dụng để điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp, nhiễm trùng da và mô mềm, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng và nhiễm trùng đường tiết niệu. Ertapenem hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn và đặc biệt hiệu quả đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
Xem thêm
Crotamiton
Sản xuất cung cấp bột Crotamiton chất lượng tốt
Bột Crotamiton một chất trị liệu được sử dụng trong y học và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó thường được sử dụng như một chất chống ngứa bên ngoài, giúp giảm ngứa và kích ứng da. 
Xem thêm
Vancomycin Hydrochloride
Cung cấp nguyên liệu API CAS 1404-93-9 Vancomycin Hydrochloride
Vancomycin Hydrochloride có nguồn gốc từ hợp chất tự nhiên vancomycin, lần đầu tiên được phân lập từ vi khuẩn Streptomyces Orientalis vào những năm 1950. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn gây ra bởi các sinh vật gram dương, bao gồm các loài tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA) và các loài Enterococcus.
Xem thêm
Paricalcitol
Bột Paricalcitol CAS 131918-61-1 với chất lượng tốt
Bột Paricalcitol là một chất hóa học thuộc nhóm chất tương tự vitamin D. Nó là một chất kích hoạt tổng hợp và chọn lọc của thụ thể vitamin D. Bột Paricalcitol chủ yếu được sử dụng trong điều trị cường cận giáp thứ phát, một tình trạng thường thấy ở những bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. Nó giúp điều chỉnh mức độ hormone tuyến cận giáp và duy trì cân bằng khoáng chất trong cơ thể.
Xem thêm
Citicoline Powder
Bột Citicoline CAS 987-78-0
Citicoline Natri, còn được gọi là cytidine diphosphate-choline (CDP-Choline) & cytidine 5'-diphosphocholine là thuốc kích thích tâm thần/nootropic. Nó là chất trung gian trong việc tạo ra phosphatidylcholine từ choline. Các nghiên cứu cho thấy chất bổ sung CDP-choline làm tăng mật độ thụ thể dopamine và gợi ý rằng bổ sung choline CDP giúp ngăn ngừa suy giảm trí nhớ do điều kiện môi trường kém. Nghiên cứu sơ bộ đã phát hiện ra rằng chất bổ sung citicoline giúp cải thiện sự tập trung và năng lượng tinh thần và có thể hữu ích trong điều trị bệnh rối loạn thiếu tập trung.
Xem thêm
Uridine 5'-monophosphate
Nhà máy cung cấp bột Uridine 5'-monophosphate
Uridine 5'-monophosphate (UMP) là một hợp chất nucleotide bao gồm một phân tử đường sườn, một nhóm phốt phát và uracil bazơ nitơ. Nó là thành phần thiết yếu của RNA (axit ribonucleic) và đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh học khác nhau. UMP được tổng hợp trong tế bào thông qua quá trình chuyển đổi uridine triphosphate (UTP) hoặc uridine diphosphate (UDP) bởi các enzyme có tên nucleotidyltransferase.
Xem thêm

Nhấn vào đây để lại tin nhắn

để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.

Trang Chủ

Các sản phẩm

trong khoảng

tiếp xúc