other

Bột Paricalcitol CAS 131918-61-1 với chất lượng tốt

Bột Paricalcitol là một chất hóa học thuộc nhóm chất tương tự vitamin D. Nó là một chất kích hoạt tổng hợp và chọn lọc của thụ thể vitamin D. Bột Paricalcitol chủ yếu được sử dụng trong điều trị cường cận giáp thứ phát, một tình trạng thường thấy ở những bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. Nó giúp điều chỉnh mức độ hormone tuyến cận giáp và duy trì cân bằng khoáng chất trong cơ thể.
  • CAS #:

    131918-61-1
  • Giấy chứng nhận:

    Kosher, Halal, SC, ISO, GMP, HACCP
  • Thông số kỹ thuật:

    99%
  • Thanh toán:

    L/C, TT, Western Union, D/P, MoneyGram, Paypa
Chức năng :
Chức năng chính của Paricalcitol Powder là làm giảm nồng độ hormone tuyến cận giáp (PTH) tăng cao ở bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. PTH chịu trách nhiệm điều chỉnh quá trình chuyển hóa canxi và phốt pho trong cơ thể. Ở những người bị rối loạn chức năng thận, việc sản xuất và bài tiết PTH tăng lên, dẫn đến mất cân bằng các khoáng chất này. Bột Paricalcitol hoạt động bằng cách liên kết với thụ thể vitamin D và ức chế sản xuất và giải phóng quá mức PTH. Điều này giúp kiểm soát mức độ canxi và phốt pho và cũng ngăn ngừa sự phát triển của các bất thường về xương liên quan đến bệnh thận mãn tính.

Ứng dụng :
Bột Paricalcitol chủ yếu được sử dụng trong điều trị cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. Nó có sẵn ở dạng viên nang hoặc thuốc tiêm và được dùng bằng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch dưới sự giám sát y tế. Bột được bào chế thành các chế phẩm dược phẩm với liều lượng thích hợp để kiểm soát tình trạng hiệu quả. Bột Paricalcitol thường được kê đơn kết hợp với các loại thuốc khác và là một thành phần quan trọng trong phác đồ điều trị cho bệnh nhân rối loạn thận. Nó rất quan trọng trong việc duy trì cân bằng khoáng chất, ngăn ngừa mất khoáng chất trong xương và cải thiện kết quả tổng thể của bệnh nhân.
để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.
Những sảm phẩm tương tự
dimethyl sulfoxide
Dimethyl Sulfoxide DMSO
Sự chỉ rõ Các bài kiểm tra Tiêu chuẩn Độ tinh khiết (DMSO) 99,9% phút Điểm kết tinh 18,1 ℃ phút Độ ẩm Tối đa 0,1% Giá trị axit Tối đa 0,03mgKOH / g Chỉ số khúc xạ (20 ℃) 1,4775-1,4790 Truyền (400mm) 96 phút Ứng dụng Dimethyl sulfoxide được sử dụng rộng rãi làm dung môi của cả quá trình chiết xuất và phản ứng cũng như chất trung gian để tổng hợp hóa chất dệt và hóa chất nông nghiệp. Đóng gói và Bảo quản Đóng gói Trong thùng nhựa rỗng 225kg hoặc IBC ròng 1100kg Bảo quản Giữ kín. Lưu trữ ở nơi khô thoáng. Thông tin an toàn Không nguy hiểm cho vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, đường biển và đường bộ. Thông tin chi tiết về an toàn có trong mỗi Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu, có thể lấy từ công ty của chúng tôi.
Xem thêm
Crospovidone
Sản xuất Cung cấp Bột Crospovidone XL LOẠI А
Crospovidone, còn được gọi là polyvinylpyrrolidone liên kết ngang (PVP), là một loại polymer tổng hợp được tạo ra từ quá trình trùng hợp các monome vinylpyrrolidone. Nó là một loại bột màu trắng, không mùi và không vị, có đặc tính hấp thụ nước tuyệt vời. Crospovidone không hòa tan trong nước nhưng trương nở nhanh chóng, tạo thành chất đặc giống như gel, khiến nó có giá trị cao trong nhiều ứng dụng.
Xem thêm
Citicoline Powder
Bột Citicoline CAS 987-78-0
Citicoline Natri, còn được gọi là cytidine diphosphate-choline (CDP-Choline) & cytidine 5'-diphosphocholine là thuốc kích thích tâm thần/nootropic. Nó là chất trung gian trong việc tạo ra phosphatidylcholine từ choline. Các nghiên cứu cho thấy chất bổ sung CDP-choline làm tăng mật độ thụ thể dopamine và gợi ý rằng bổ sung choline CDP giúp ngăn ngừa suy giảm trí nhớ do điều kiện môi trường kém. Nghiên cứu sơ bộ đã phát hiện ra rằng chất bổ sung citicoline giúp cải thiện sự tập trung và năng lượng tinh thần và có thể hữu ích trong điều trị bệnh rối loạn thiếu tập trung.
Xem thêm
Glucosamine Hydrochloride Powder
Bột Glucosamine Hydrochloride bán chạy CAS 66-84-2
Bột Glosamine hydrochloride là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ động vật có vỏ hoặc được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. Nó thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống để tăng cường sức khỏe khớp. Glucosamine hydrochloride thuộc nhóm hợp chất được gọi là đường amin và là tiền chất trong quá trình tổng hợp sinh hóa của protein và lipid bị glycosyl hóa. Nó có sẵn ở dạng bột tinh thể màu trắng.
Xem thêm
Vitamin D3 Softgel
Vitamin D3 Softgel - OEM & Tùy chỉnh nhãn hiệu riêng
Chúng tôi cung cấp Viên nang mềm Vitamin D3, một loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng cao cấp. Vitamin D3, còn được gọi là “vitamin ánh nắng”, rất cần thiết để duy trì xương và răng khỏe mạnh. Nó giúp cơ thể hấp thụ canxi và phốt pho, thúc đẩy quá trình khoáng hóa và phát triển xương tối ưu. Ngoài ra, Vitamin D3 hỗ trợ hệ thống miễn dịch mạnh mẽ, hỗ trợ chức năng cơ bắp và góp phần tăng cường sức khỏe tim mạch. Là một nhà sản xuất có kinh nghiệm, chúng tôi cung cấp các dịch vụ tùy chỉnh OEM để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi có thể tùy chỉnh viên nang, viên nén và bao bì mang nhãn hiệu của bạn với các tùy chọn nhãn hiệu riêng, đảm bảo rằng sản phẩm của bạn nổi bật trên thị trường.
Xem thêm
Magnesium 500mg tablet
Máy tính bảng Magiê 500mg - Tùy chỉnh OEM và nhãn hiệu riêng
Chúng tôi cung cấp Máy tính bảng Magiê 500mg, một loại thực phẩm bổ sung cao cấp. Magiê tham gia vào hơn 300 phản ứng enzyme trong cơ thể, bao gồm sản xuất năng lượng, chức năng cơ, truyền thần kinh và tổng hợp protein. Nó hỗ trợ mật độ xương khỏe mạnh và sức khỏe tim mạch và giúp điều chỉnh lượng đường trong máu. Là một nhà sản xuất có kinh nghiệm, chúng tôi cung cấp các dịch vụ tùy chỉnh OEM để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi có thể tùy chỉnh viên nang, viên nén và bao bì mang nhãn hiệu của bạn với các tùy chọn nhãn hiệu riêng, đảm bảo rằng sản phẩm của bạn nổi bật trên thị trường.
Xem thêm
Sodium Benzoate Powder
bột natri benzoate
Natri benzoate là không độc hại đến cơ thể con người và là một chất bảo quản an toàn hơn (trong liều lượng bình thường phạm vi). Nó có thể được sử dụng trong đồ uống có ga, nước ép trái cây tập trung, bơ thực vật, cơ sở kẹo cao su, mứt, thạch, nước tương, v.v.
Xem thêm
Cefotaxime Sodium Powder các nhà cung cấp
Cefotaxime bột natri.
cefotaxime natri (CAS: 64485-93-4) là một người thường được sử dụng carbapenem Thuốc kháng sinh. Nó thuộc về thế hệ thứ ba Semi-tổng hợp cephalosporin. Nó có một phổ kháng khuẩn rộng lớn hơn so với cefuroxime. Nó có khả năng kháng gram âm vi khuẩn. mạnh mẽ hơn
Xem thêm

Nhấn vào đây để lại tin nhắn

để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.

Trang Chủ

Các sản phẩm

trong khoảng

tiếp xúc