other

Chất chống nắng 2-Phenylbenzimidazole-5-sulfonic acid Powder

2-Phenylbenzimidazole-5-sulfonic là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm dẫn xuất benzimidazole. Công thức hóa học của nó là C13H10N2O3S. Nó được sử dụng làm chất hấp thụ tia cực tím trong mỹ phẩm chăm sóc da chống nắng.
  • CAS #:

    27503-81-7
  • Thông số kỹ thuật:

    USP/BP/EP
  • Thanh toán:

    L/C,T/T,D/P,Western Union,Paypal,Money Gram

Mô tả sản phẩm

Tên: Axit 2-phenylbenzimidazole-5-sulfonic
Tên khác: Axit sulfonic 2-phenyl-5-benzimidazole; Chất hấp thụ tia cực tím UV-T
Công thức hóa học: C13H10N2O3S
Trọng lượng phân tử: 274,2951
Số đăng ký CAS: 27503-81-7
Mật độ: 1,498 g/cm³
Hình thức: Bột tinh thể mịn màu trắng
PSA: 91,43000
LogP: 3,55740


Chức năng

PBISA đóng một vai trò quan trọng như một khối xây dựng linh hoạt hoặc trung gian trong các con đường tổng hợp hữu cơ khác nhau. Nó có chức năng axit sulfonic cho phép nó hoạt động như một chất xúc tác axit mạnh trong nhiều phản ứng hóa học. Ngoài ra, các nhóm phenyl và benzimidazole có trong hợp chất góp phần vào tính ổn định và khả năng phản ứng của nó, khiến PBISA trở thành một hợp chất có giá trị trong hóa học hữu cơ.


Ứng dụng
1. Công nghiệp dược phẩm: PBISA được sử dụng làm chất trung gian tổng hợp trong sản xuất nhiều loại dược phẩm. Nó đóng vai trò như một khối xây dựng quan trọng trong quá trình tổng hợp một số hợp chất hoạt tính sinh học, bao gồm thuốc kháng sinh, thuốc chống vi rút và chất ức chế enzyme.
2. Công nghiệp hóa chất nông nghiệp: PBISA được sử dụng trong quá trình tổng hợp các hóa chất nông nghiệp như thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu. Nhóm axit sulfonic của nó tăng cường khả năng hòa tan và khả dụng sinh học của các hợp chất thu được, từ đó nâng cao hiệu quả của chúng trong việc bảo vệ cây trồng.
3. Công nghiệp vật liệu: PBISA được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm, bột màu và chất tăng trắng quang học. Cấu trúc hóa học độc đáo của nó mang lại những đặc tính mong muốn cho những vật liệu này, chẳng hạn như độ ổn định nhiệt cao, ái lực mạnh với chất nền và đặc tính hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng tuyệt vời.
để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.
Những sảm phẩm tương tự
Octocrylene các nhà cung cấp
Octocrylene
Octrelin là một UV-A và UV-B Bộ lọc được sử dụng trong kem chống nắng và dược phẩm tại chỗ Công thức. Chủ yếu được sử dụng trong nhựa, lớp phủ, thuốc nhuộm, mỹ phẩm màu, kem chống nắng, vv làm giảm uv
Xem thêm
Tinosorb S Bemotrizinol
Tinosorb S Bemotrizinol bột
Bis-ethylhexyloxphenol Methoxyphenyl triazine (CAS 187393-00-6, tinosorb s bemotrizinol) là một phổ rộng Hấp thụ tia cực tím hấp thụ UVA và UVB và được thêm vào các sản phẩm kem chống nắng khác nhau để hấp thụ tia cực tím
Xem thêm
Dipotassium Glycyrrhizinate các nhà cung cấp
Dipotassium Glycyrrhizinate
Dipotassium Glycyrhetinate được trích xuất từ cam thảo (glycyrrhiza). Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, nó có thể được sử dụng cho kem chống nắng, kem tàn nhang, kem dưỡng da, kem dưỡng da, vv; Trong ngành công nghiệp thực phẩm, nó có thể được sử dụng như một chất bổ sung kali, chất ngọt, chất bảo quản và chất tạo hương vị cho thể thao đồ uống.
Xem thêm
Titanium Oxide Powder các nhà cung cấp
bột titan oxit.
Titanium dioxide (hoặc TiO2) là sắc tố trắng được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành và có thể được sử dụng trong thực phẩm, xây dựng, hóa chất hàng ngày, in ấn và các ngành công nghiệp khác.
Xem thêm
Perilla Seed Extract
Keynovo Cung cấp Chiết xuất hạt tía tô Cấp thực phẩm
Chiết xuất hạt tía tô có nguồn gốc từ hạt của cây Perilla frutescens, có nguồn gốc từ Đông Á. Nó đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ trong y học cổ truyền vì những lợi ích sức khỏe khác nhau. Chiết xuất hạt tía tô rất giàu axit béo thiết yếu, chất chống oxy hóa và các hợp chất phenolic, khiến nó trở thành một thành phần tự nhiên có giá trị.
Xem thêm
3,4-Difluorobromo benzene
Keynovo Cung cấp 3,4-Difluorobromo benzen với giá tốt
Giới thiệu 3,4-Difluorobromobenzene là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H3BrF2. Nó là một chất lỏng không màu thuộc nhóm difluorobromobenzene.
Xem thêm
Monascus Red Powder
Gạo men đỏ Monascus bột
Monascus Màu đỏ là một màu thực phẩm tự nhiên thu được bằng cách sử dụng Monascus lên men hoặc chiết xuất từ men đỏ gạo. Monascus Màu đỏ được sử dụng trong bánh ngọt, kẹo, thịt nấu chín, da đậu phụ, kem, bánh quy, v.v.
Xem thêm
Soy Protein
Protein đậu nành cô lập/Bột protein cô lập Hàm lượng protein 90%
Protein đậu nành cô lập là một dạng protein có độ tinh khiết cao có nguồn gốc từ đậu nành. Nó được sản xuất bằng cách loại bỏ chất béo và carbohydrate khỏi đậu nành, tạo thành bột protein đậm đặc. Protein đậu nành cô lập được biết đến với thành phần dinh dưỡng linh hoạt, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho người ăn chay, thuần chay và những người có chế độ ăn kiêng hạn chế hoặc có mục tiêu dinh dưỡng cụ thể.
Xem thêm

Nhấn vào đây để lại tin nhắn

để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.

Trang Chủ

Các sản phẩm

trong khoảng

tiếp xúc