other

Ertapenem Natri CAS153773-82-1

Ertapenem Natri là thuốc thuộc nhóm kháng sinh carbapenem. Nó được sử dụng để điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp, nhiễm trùng da và mô mềm, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng và nhiễm trùng đường tiết niệu. Ertapenem hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn và đặc biệt hiệu quả đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
  • CAS #:

    153773-82-1
  • Giấy chứng nhận:

    GMP, ISO 9001, USP, BP
  • Thông số kỹ thuật:

    5%-98%
  • Thanh toán:

    L/C,T/T,D/P,Western Union,Paypal,Money Gram

Ertapenem Natri: Ertapenem Natri là một loại kháng sinh mạnh thuộc nhóm carbapenem. Nó là vũ khí quan trọng trong kho thuốc kháng khuẩn, được thiết kế để chống lại nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. Ertapenem Natri được dùng dưới dạng muối natri thông qua tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Loại kháng sinh này được đánh giá cao vì hiệu quả đặc biệt chống lại cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, khiến nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho các bệnh nhiễm trùng khác nhau.

Chức năng: Ertapenem Natri hoạt động bằng cách can thiệp vào quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó ức chế các enzyme chịu trách nhiệm xây dựng và duy trì thành tế bào vi khuẩn, cuối cùng dẫn đến chết tế bào. Cơ chế hoạt động này có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn và đặc biệt hữu ích trong điều trị các bệnh nhiễm trùng do các chủng đa kháng thuốc gây ra.

Các ứng dụng:

  1. Nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp: Ertapenem Natri thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp, chẳng hạn như viêm ruột thừa và viêm túi thừa. Phạm vi bao phủ phổ rộng của nó rất có giá trị trong việc xử lý các loại vi khuẩn khác nhau được tìm thấy trong khoang bụng.

  2. Nhiễm trùng da và mô mềm: Nó được sử dụng để chống nhiễm trùng da và mô mềm, bao gồm viêm mô tế bào và nhiễm trùng vết thương. Hiệu lực của Ertapenem Natri có lợi trong việc kiểm soát các bệnh nhiễm trùng cục bộ này.

  3. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: Ertapenem Natri là một lựa chọn để điều trị bệnh viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, cung cấp một công cụ mạnh mẽ chống lại mầm bệnh gây viêm phổi.

  4. Nhiễm trùng đường tiết niệu: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp, loại kháng sinh này tỏ ra có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn có thể gây ra các bệnh nhiễm trùng này, mang lại một lựa chọn điều trị đáng tin cậy.

Ertapenem Natri đóng vai trò then chốt trong y học hiện đại, giải quyết nhiều loại bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn và góp phần quản lý các chủng kháng kháng sinh.

để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.
Những sảm phẩm tương tự
dimethyl sulfoxide
Dimethyl Sulfoxide DMSO
Sự chỉ rõ Các bài kiểm tra Tiêu chuẩn Độ tinh khiết (DMSO) 99,9% phút Điểm kết tinh 18,1 ℃ phút Độ ẩm Tối đa 0,1% Giá trị axit Tối đa 0,03mgKOH / g Chỉ số khúc xạ (20 ℃) 1,4775-1,4790 Truyền (400mm) 96 phút Ứng dụng Dimethyl sulfoxide được sử dụng rộng rãi làm dung môi của cả quá trình chiết xuất và phản ứng cũng như chất trung gian để tổng hợp hóa chất dệt và hóa chất nông nghiệp. Đóng gói và Bảo quản Đóng gói Trong thùng nhựa rỗng 225kg hoặc IBC ròng 1100kg Bảo quản Giữ kín. Lưu trữ ở nơi khô thoáng. Thông tin an toàn Không nguy hiểm cho vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, đường biển và đường bộ. Thông tin chi tiết về an toàn có trong mỗi Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu, có thể lấy từ công ty của chúng tôi.
Xem thêm
Chondroitin Sulfate các nhà cung cấp
Chondroitin sulfate
Chondroitin sulfat (CS) là một nhóm glycosaminoglycan được liên kết cộng hóa trị với protein để tạo thành proteoglycan. Chondroitin Sulfate là một glycosaminoglycan được chiết xuất từ ​​sụn lợn, bò, gà và cá mập. Nó được sử dụng để điều trị phụ trợ chứng đau đầu thần kinh, nhức đầu, đau dây thần kinh, viêm khớp, chứng nửa đầu và có hiệu quả trong việc giảm lipid máu. Chondroitin Sulfate cũng có thể được sử dụng làm chất phụ gia trong thực phẩm và các sản phẩm tốt cho sức khỏe.
Xem thêm
Crotamiton
Sản xuất cung cấp bột Crotamiton chất lượng tốt
Bột Crotamiton một chất trị liệu được sử dụng trong y học và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó thường được sử dụng như một chất chống ngứa bên ngoài, giúp giảm ngứa và kích ứng da. 
Xem thêm
Vancomycin Hydrochloride
Cung cấp nguyên liệu API CAS 1404-93-9 Vancomycin Hydrochloride
Vancomycin Hydrochloride có nguồn gốc từ hợp chất tự nhiên vancomycin, lần đầu tiên được phân lập từ vi khuẩn Streptomyces Orientalis vào những năm 1950. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn gây ra bởi các sinh vật gram dương, bao gồm các loài tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA) và các loài Enterococcus.
Xem thêm
Crospovidone
Sản xuất Cung cấp Bột Crospovidone XL LOẠI А
Crospovidone, còn được gọi là polyvinylpyrrolidone liên kết ngang (PVP), là một loại polymer tổng hợp được tạo ra từ quá trình trùng hợp các monome vinylpyrrolidone. Nó là một loại bột màu trắng, không mùi và không vị, có đặc tính hấp thụ nước tuyệt vời. Crospovidone không hòa tan trong nước nhưng trương nở nhanh chóng, tạo thành chất đặc giống như gel, khiến nó có giá trị cao trong nhiều ứng dụng.
Xem thêm
Paricalcitol
Bột Paricalcitol CAS 131918-61-1 với chất lượng tốt
Bột Paricalcitol là một chất hóa học thuộc nhóm chất tương tự vitamin D. Nó là một chất kích hoạt tổng hợp và chọn lọc của thụ thể vitamin D. Bột Paricalcitol chủ yếu được sử dụng trong điều trị cường cận giáp thứ phát, một tình trạng thường thấy ở những bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính. Nó giúp điều chỉnh mức độ hormone tuyến cận giáp và duy trì cân bằng khoáng chất trong cơ thể.
Xem thêm
Citicoline Powder
Bột Citicoline CAS 987-78-0
Citicoline Natri, còn được gọi là cytidine diphosphate-choline (CDP-Choline) & cytidine 5'-diphosphocholine là thuốc kích thích tâm thần/nootropic. Nó là chất trung gian trong việc tạo ra phosphatidylcholine từ choline. Các nghiên cứu cho thấy chất bổ sung CDP-choline làm tăng mật độ thụ thể dopamine và gợi ý rằng bổ sung choline CDP giúp ngăn ngừa suy giảm trí nhớ do điều kiện môi trường kém. Nghiên cứu sơ bộ đã phát hiện ra rằng chất bổ sung citicoline giúp cải thiện sự tập trung và năng lượng tinh thần và có thể hữu ích trong điều trị bệnh rối loạn thiếu tập trung.
Xem thêm
Citicoline Powder
Bột Citicoline chất lượng cao CAS 987-78-0
Citicoline Natri, còn được gọi là cytidine diphosphate-choline (CDP-Choline) & cytidine 5'-diphosphocholine là thuốc kích thích tâm thần/nootropic. Nó là chất trung gian trong quá trình tạo phosphatidylcholine từ choline. Các nghiên cứu cho thấy chất bổ sung CDP-choline làm tăng mật độ thụ thể dopamine và gợi ý rằng bổ sung choline CDP giúp ngăn ngừa suy giảm trí nhớ do điều kiện môi trường kém. Nghiên cứu sơ bộ đã phát hiện ra rằng chất bổ sung citicoline giúp cải thiện sự tập trung và năng lượng tinh thần và có thể hữu ích trong điều trị bệnh rối loạn thiếu tập trung.
Xem thêm

Nhấn vào đây để lại tin nhắn

để lại lời nhắn
Nếu Bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi chúng tôi có thể.

Trang Chủ

Các sản phẩm

trong khoảng

tiếp xúc